Đọc nhanh: 能否 (năng phủ). Ý nghĩa là: có thể không; liệu có thể. Ví dụ : - 他能否按时完成任务? Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?. - 你能否帮我一个忙? Bạn có thể giúp tôi một việc không?. - 我们能否准时到达? Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?
能否 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể không; liệu có thể
能不能。表示疑问,多用于是非问句
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 你 能否 帮 我 一个 忙 ?
- Bạn có thể giúp tôi một việc không?
- 我们 能否 准时到达 ?
- Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能否
✪ 1. Chủ ngữ + 能否 + Động từ
- 他 能否 通过 考试 ?
- Anh ấy có thể vượt qua kỳ thi không?
- 孩子 能否 独自 上学 ?
- Đứa trẻ có thể tự đi học không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能否
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 你 能否 帮 我 一个 忙 ?
- Bạn có thể giúp tôi một việc không?
- 我们 能否 准时到达 ?
- Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 你 能否 给 我 一份 有 规格 说明 的 价目单 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi một bản danh sách giá có mô tả chi tiết không?
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
能›