能否 néng fǒu
volume volume

Từ hán việt: 【năng phủ】

Đọc nhanh: 能否 (năng phủ). Ý nghĩa là: có thể không; liệu có thể. Ví dụ : - 他能否按时完成任务? Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?. - 你能否帮我一个忙? Bạn có thể giúp tôi một việc không?. - 我们能否准时到达? Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?

Ý Nghĩa của "能否" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

能否 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể không; liệu có thể

能不能。表示疑问,多用于是非问句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • volume volume

    - 能否 néngfǒu bāng 一个 yígè máng

    - Bạn có thể giúp tôi một việc không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 能否 néngfǒu 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能否

✪ 1. Chủ ngữ + 能否 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 能否 néngfǒu 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Anh ấy có thể vượt qua kỳ thi không?

  • volume

    - 孩子 háizi 能否 néngfǒu 独自 dúzì 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ có thể tự đi học không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能否

  • volume volume

    - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • volume volume

    - 能否 néngfǒu bāng 一个 yígè máng

    - Bạn có thể giúp tôi một việc không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 能否 néngfǒu 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Liệu chúng ta có thể đến đúng giờ không?

  • volume volume

    - 任务 rènwù 是否 shìfǒu néng 提前完成 tíqiánwánchéng 有赖于 yǒulàiyú 大家 dàjiā de 努力 nǔlì

    - nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.

  • volume volume

    - 能否 néngfǒu gěi 一份 yīfèn yǒu 规格 guīgé 说明 shuōmíng de 价目单 jiàmùdān ma

    - Bạn có thể cho tôi một bản danh sách giá có mô tả chi tiết không?

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao