Đọc nhanh: 心怀大志 (tâm hoài đại chí). Ý nghĩa là: Tham vọng; Lòng mang chí lớn.
心怀大志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham vọng; Lòng mang chí lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀大志
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›
志›
怀›