Đọc nhanh: 能上能下 (năng thượng năng hạ). Ý nghĩa là: sẵn sàng nhận bất kỳ công việc nào, cao hay thấp.
能上能下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn sàng nhận bất kỳ công việc nào, cao hay thấp
ready to take any job, high or low
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能上能下
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 瘫 在 床上 , 不能 下 地
- liệt nằm trên giường, không thể xuống đất.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
能›