Đọc nhanh: 能弱能强 (năng nhược năng cường). Ý nghĩa là: yếu hay mạnh đều có mục đích của chúng (thành ngữ).
能弱能强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu hay mạnh đều có mục đích của chúng (thành ngữ)
to be either weak or strong both have their purpose (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能弱能强
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
- 她 的 策划 能力 很强
- Khả năng lập kế hoạch của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 他 的 伎 能 很 强
- Kỹ năng của anh ấy rất mạnh.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
强›
能›