Đọc nhanh: 跌脚捶胸 (điệt cước chuỷ hung). Ý nghĩa là: tức giận cực độ; thương tâm cực độ.
跌脚捶胸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận cực độ; thương tâm cực độ
边跺脚边捶打胸部恼恨或伤心到极点的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌脚捶胸
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 跌足 捶胸
- giậm chân đấm ngực
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捶›
胸›
脚›
跌›