Đọc nhanh: 敝胸落怀 (tệ hung lạc hoài). Ý nghĩa là: phanh ngực hở bụng.
敝胸落怀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phanh ngực hở bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝胸落怀
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 她 的 胸怀 很 宽容
- Cô ấy có lòng bao dung.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
敝›
胸›
落›