jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu】

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: hồ tiêu; hạt tiêu; tiêu, quả ớt; trái ớt; ớt, hoa tiêu; nguyên tiêu (cây). Ví dụ : - 他撒了些胡椒。 Anh ấy rắc một ít tiêu.. - 这个菜需要胡椒。 Món này cần tiêu.. - 我喜欢吃青椒。 Tôi thích ăn ớt xanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hồ tiêu; hạt tiêu; tiêu

指胡椒

Ví dụ:
  • volume volume

    - le xiē 胡椒 hújiāo

    - Anh ấy rắc một ít tiêu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 胡椒 hújiāo

    - Món này cần tiêu.

✪ 2. quả ớt; trái ớt; ớt

指辣椒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 青椒 qīngjiāo

    - Tôi thích ăn ớt xanh.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 辣椒 làjiāo

    - Anh ấy không ăn ớt.

✪ 3. hoa tiêu; nguyên tiêu (cây)

指花椒

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài jiā le 花椒 huājiāo

    - Món ăn này đã thêm hoa tiêu.

  • volume volume

    - 花椒 huājiāo ràng cài hěn xiāng

    - Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • volume volume

    - 加点 jiādiǎn 胡椒面 hújiāomiàn ér

    - Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.

  • volume volume

    - 忌食 jìshí 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy kiêng ăn ớt.

  • volume volume

    - jiā le tài duō de 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.

  • volume volume

    - 青椒 qīngjiāo 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Ớt xanh rất giàu vitamin C.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn chī 这个 zhègè 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 小辣椒 xiǎolàjiāo

    - Cô ấy nổi tiếng đanh đá chua ngoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình