Đọc nhanh: 胳膊拧不过大腿 (các bác ninh bất quá đại thối). Ý nghĩa là: trứng chọi đá; châu chấu đá xe; nhỏ không địch lại lớn; yếu không thể địch lại mạnh.
胳膊拧不过大腿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng chọi đá; châu chấu đá xe; nhỏ không địch lại lớn; yếu không thể địch lại mạnh
比喻弱小的敌不过强大的也说胳膊扭不过大腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊拧不过大腿
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
拧›
胳›
腿›
膊›
过›