Đọc nhanh: 胳膊比腿粗 (các bác bí thối thô). Ý nghĩa là: gáo dài hơn chuôi.
胳膊比腿粗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gáo dài hơn chuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊比腿粗
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
粗›
胳›
腿›
膊›