Các biến thể (Dị thể) của 拧

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 拧 theo âm hán việt

拧 là gì? (Ninh). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 2. sai lầm. Từ ghép với : Vắt quần áo, Mọi người kết thành một khối, Véo nó một cái. Xem [nêng], [nìng]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vắt, treo lên
  • 2. sai lầm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vắt, vặn, véo, kết

- Vắt quần áo

- Mọi người kết thành một khối

- Véo nó một cái. Xem [nêng], [nìng].

Từ ghép với 拧