胳膊肘朝外拐 gēbó zhǒu cháo wài guǎi
volume volume

Từ hán việt: 【các bác chửu triều ngoại quải】

Đọc nhanh: 胳膊肘朝外拐 (các bác chửu triều ngoại quải). Ý nghĩa là: khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà.

Ý Nghĩa của "胳膊肘朝外拐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胳膊肘朝外拐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà

比喻不向着自家人而向着外人也说胳膊肘向外拐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊肘朝外拐

  • volume volume

    - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小孩儿 xiǎoháier 勾着 gōuzhe 胳膊 gēbó

    - Hai đứa trẻ khoác tay nhau.

  • volume volume

    - zuó zhe 胳膊 gēbó jiù 往外 wǎngwài zǒu

    - nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • volume volume

    - de 胳膊 gēbó gēn 大腿 dàtuǐ dōu 受了伤 shòuleshāng

    - Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde níng le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.

  • volume volume

    - ràng diàn 锯锯 jùjù diào le 一只 yīzhī 胳膊 gēbó

    - Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Gā , Gē , Gé
    • Âm hán việt: Ca , Các , Cách
    • Nét bút:ノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHER (月竹水口)
    • Bảng mã:U+80F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Liè , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIBI (月戈月戈)
    • Bảng mã:U+818A
    • Tần suất sử dụng:Cao