Đọc nhanh: 胳膊肘朝外拐 (các bác chửu triều ngoại quải). Ý nghĩa là: khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà.
胳膊肘朝外拐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà
比喻不向着自家人而向着外人也说胳膊肘向外拐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊肘朝外拐
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 捽 着 他 胳膊 就 往外 走
- nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
拐›
朝›
肘›
胳›
膊›