Đọc nhanh: 冻馁 (đống nỗi). Ý nghĩa là: đói rét; vừa lạnh vừa đói; bụng đói cật rét. Ví dụ : - 无冻馁之虞。 không lo đói rét
冻馁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đói rét; vừa lạnh vừa đói; bụng đói cật rét
寒冷饥饿;受冻挨饿
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻馁
- 冻馁
- đói rét.
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
馁›