色胆包天 sè dǎn bāo tiān
volume volume

Từ hán việt: 【sắc đảm bao thiên】

Đọc nhanh: 色胆包天 (sắc đảm bao thiên). Ý nghĩa là: đồi truỵ (thành ngữ), quá táo bạo trong ham muốn của một người.

Ý Nghĩa của "色胆包天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

色胆包天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồi truỵ (thành ngữ)

debauched (idiom)

✪ 2. quá táo bạo trong ham muốn của một người

outrageously bold in one's lust

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色胆包天

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ jiù 胆大包天 dǎndàbāotiān

    - Say rượu liền gan to bằng trời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ mǎi le 一个 yígè 烤面包片 kǎomiànbāopiàn de 电炉 diànlú

    - Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 日短 rìduǎn yòu shì 阴天 yīntiān 夜色 yèsè 早已 zǎoyǐ 笼罩 lǒngzhào le 整个 zhěnggè 市镇 shìzhèn

    - mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè 真的 zhēnde 真棒 zhēnbàng

    - Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao