Đọc nhanh: 出自肺腑 (xuất tự phế phủ). Ý nghĩa là: từ tận đáy lòng (thành ngữ).
出自肺腑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tận đáy lòng (thành ngữ)
from the bottom of one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出自肺腑
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 她 说出 了 自信 的话
- Cô ấy nói ra những lời nói tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
肺›
腑›
自›