Đọc nhanh: 违心之言 (vi tâm chi ngôn). Ý nghĩa là: khẳng định sai, bài phát biểu chống lại niềm tin của chính mình.
违心之言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẳng định sai
false assertion
✪ 2. bài phát biểu chống lại niềm tin của chính mình
speech against one's own convictions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违心之言
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 违心之言
- lời nói trái lương tâm
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
言›
违›