Đọc nhanh: 逆耳之言 (nghịch nhĩ chi ngôn). Ý nghĩa là: sự thật gia đình (mà người ta không muốn nghe), lời nói chướng tai gai mắt (thành ngữ); sự thật cay đắng.
逆耳之言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự thật gia đình (mà người ta không muốn nghe)
home truths (that one does not want to hear)
✪ 2. lời nói chướng tai gai mắt (thành ngữ); sự thật cay đắng
speech that grates on the ear (idiom); bitter truths
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆耳之言
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
耳›
言›
逆›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ