féi
volume volume

Từ hán việt: 【phì】

Đọc nhanh: (phì). Ý nghĩa là: béo; mập; phì; mỡ (nhiều), phì nhiêu; màu mỡ (đất đai), lợi ích; ích lợi; món hời. Ví dụ : - 马不得夜草不肥。 Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.. - 这肉太肥了。 Thịt này béo quá.. - 我像肥猪一样。 Tôi béo như lợn rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. béo; mập; phì; mỡ (nhiều)

含脂肪多 (跟''瘦''相对,除''肥胖、减肥''外,一般不用于人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不得 bùdé 夜草 yècǎo 不肥 bùféi

    - Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.

  • volume volume

    - 这肉 zhèròu 太肥 tàiféi le

    - Thịt này béo quá.

  • volume volume

    - xiàng 肥猪 féizhū 一样 yīyàng

    - Tôi béo như lợn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phì nhiêu; màu mỡ (đất đai)

肥沃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土地 tǔdì 很肥 hěnféi

    - Đất đai rất màu mỡ

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 地肥 dìféi 极了 jíle

    - Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.

✪ 3. lợi ích; ích lợi; món hời

利益;好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng gēn 分肥 fēnféi

    - Tôi không muốn chia món hời này với bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 有多肥 yǒuduōféi ma

    - Dự án này có nhiều lợi ích không?

✪ 4. rộng; vừa rộng vừa dài (quần áo)

肥大1. (跟''瘦''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袖子 xiùzi 太肥 tàiféi le

    - Tay áo rộng quá.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裤子 kùzi 太肥 tàiféi le

    - Chiếc quần này rộng quá.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu

使肥沃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 施肥 shīféi

    - Anh ấy đang bón phân.

  • volume volume

    - 施肥 shīféi duì 田地 tiándì hěn hǎo

    - Phân bón tốt cho đồng ruộng.

✪ 2. phất; làm giàu (bất chính)

指由不正当的收入而富裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Làm giàu túi tiền của riêng mình.

  • volume volume

    - shuí dōu xiǎng 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân bón; phân

肥料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绿肥 lǜféi

    - Phân xanh

  • volume volume

    - 化肥 huàféi

    - Phân hoá học

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huā 缺肥 quēféi

    - Những bông hoa này thiếu phân bón.

  • volume volume

    - gěi 地上 dìshàng 点儿 diǎner féi

    - Cung cấp cho đất một ít phân bón

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 肥(+的)+ Danh từ(肉/猪/猪肉/鸭子/鸡)

Ví dụ:
  • volume

    - 这头 zhètóu 肥猪 féizhū 太重 tàizhòng le

    - Con lợn béo này nặng quá

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī féi de ròu

    - Tôi không thích ăn thịt mỡ

✪ 2. 上/给/撒/施+肥

Ví dụ:
  • volume

    - zhǒng 蔬菜 shūcài 必须 bìxū shàng féi

    - Trồng rau cần thêm phân bón.

  • volume

    - 树要 shùyào 很多 hěnduō féi

    - Cây cần nhiều phân bón.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • volume volume

    - yǒu 五丘 wǔqiū 肥沃 féiwò de 水田 shuǐtián

    - Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.

  • volume volume

    - 穿 chuān 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 肥瘦 féishòu ér hěn 合适 héshì

    - anh mặc cái áo này thật vừa vặn.

  • volume volume

    - kàn 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang de 肥瘦 féishòu ér 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh xem bộ đồ này như thế nào?

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 施肥料 shīféiliào

    - Bạn bón phân khi nào?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ shàng 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi

    - Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 跑步 pǎobù 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng le

    - Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao