Đọc nhanh: 胖 (phán.bàn). Ý nghĩa là: mập; béo; ú; lớn; mũm mĩm. Ví dụ : - 这孩子很胖。 Em bé này thật bụ bẫm.. - 这只猫越来越胖。 Con mèo này càng ngày càng mập.. - 你觉得我胖吗? Anh thấy em có béo không?
胖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mập; béo; ú; lớn; mũm mĩm
(人体) 脂肪多,肉多 (跟''瘦''相对)
- 这 孩子 很胖
- Em bé này thật bụ bẫm.
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 你 觉得 我 胖 吗 ?
- Anh thấy em có béo không?
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胖
✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 胖
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 胖
bổ ngữ trạng thái
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胖
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 你 觉得 我 胖 吗 ?
- Anh thấy em có béo không?
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胖›