volume volume

Từ hán việt: 【tích】

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: gầy ốm; gầy yếu (thân thể), cằn cỗi; thiếu dinh dưỡng; suy dinh dưỡng; bạc màu. Ví dụ : - 瘠土。 đất bạc màu.. - 瘠田。 đồng ruộng cằn cỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gầy ốm; gầy yếu (thân thể)

(身体) 瘦弱

✪ 2. cằn cỗi; thiếu dinh dưỡng; suy dinh dưỡng; bạc màu

瘠薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瘠土 jítǔ

    - đất bạc màu.

  • volume volume

    - 瘠田 jítián

    - đồng ruộng cằn cỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • volume volume

    - 瘠田 jítián

    - đồng ruộng cằn cỗi.

  • volume volume

    - 瘠土 jítǔ

    - đất bạc màu.

  • volume volume

    - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū de 农民 nóngmín 不得不 bùdébù zài 这块 zhèkuài 贫瘠 pínjí de 土地 tǔdì shàng 挣扎 zhēngzhá 谋生 móushēng

    - Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Jí , Zì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFCB (大火金月)
    • Bảng mã:U+7620
    • Tần suất sử dụng:Trung bình