Đọc nhanh: 瘠 (tích). Ý nghĩa là: gầy ốm; gầy yếu (thân thể), cằn cỗi; thiếu dinh dưỡng; suy dinh dưỡng; bạc màu. Ví dụ : - 瘠土。 đất bạc màu.. - 瘠田。 đồng ruộng cằn cỗi.
瘠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy ốm; gầy yếu (thân thể)
(身体) 瘦弱
✪ 2. cằn cỗi; thiếu dinh dưỡng; suy dinh dưỡng; bạc màu
瘠薄
- 瘠土
- đất bạc màu.
- 瘠田
- đồng ruộng cằn cỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘠
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 瘠田
- đồng ruộng cằn cỗi.
- 瘠土
- đất bạc màu.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
瘠›