Đọc nhanh: 饼肥 (bính phì). Ý nghĩa là: bánh bã; khô dầu; bánh dầu (làm phân bón). Ví dụ : - 花生饼肥 bánh dầu
饼肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh bã; khô dầu; bánh dầu (làm phân bón)
豆饼、花生饼等肥料的统称
- 花生饼 肥
- bánh dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饼肥
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 花生饼 肥
- bánh dầu
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
饼›