Đọc nhanh: 瘦 (sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy còm; gầy yếu, chật; hẹp, nạc (thịt). Ví dụ : - 女人都想瘦。 Các cô gái đều muốn gầy.. - 我不瘦,衣服让我显瘦。 Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.. - 裤子做得太瘦了。 Quần may chật quá.
瘦 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gầy; gầy còm; gầy yếu
脂肪少;肉少 (跟''胖''或''肥''相对)
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 我 不 瘦 , 衣服 让 我 显瘦
- Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.
✪ 2. chật; hẹp
(衣服鞋袜等) 窄小 (跟''肥''相对)
- 裤子 做 得 太 瘦 了
- Quần may chật quá.
- 这 条 裤子 太瘦 了
- Cái quần này chật quá.
✪ 3. nạc (thịt)
(食用的肉) 脂肪少 (跟''肥''相对)
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
✪ 4. cằn; cằn cỗi
不肥沃
- 这块 地 很瘦
- Mảnh đất này rất cằn.
- 那 土壤 相当 瘦
- Đất đó khá cằn cỗi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瘦
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 瘦 + (了)
Ai/cái gì gầy như thế nào
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 你 太 瘦 了
- Bạn gầy quá rồi.
✪ 2. 瘦 + Danh từ
Ai/cái gì gầy
- 那位 瘦 姑娘 是 我 的 姐姐
- Cô gái gầy kia là chị của tôi.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 那 土壤 相当 瘦
- Đất đó khá cằn cỗi.
- 她 仅仅 一周 就 瘦 了 五斤
- Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›