shòu
volume volume

Từ hán việt: 【sấu】

Đọc nhanh: (sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy còm; gầy yếu, chật; hẹp, nạc (thịt). Ví dụ : - 女人都想瘦。 Các cô gái đều muốn gầy.. - 我不瘦衣服让我显瘦。 Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.. - 裤子做得太瘦了。 Quần may chật quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gầy; gầy còm; gầy yếu

脂肪少;肉少 (跟''胖''或''肥''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • volume volume

    - shòu 衣服 yīfú ràng 显瘦 xiǎnshòu

    - Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.

✪ 2. chật; hẹp

(衣服鞋袜等) 窄小 (跟''肥''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裤子 kùzi zuò tài shòu le

    - Quần may chật quá.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裤子 kùzi 太瘦 tàishòu le

    - Cái quần này chật quá.

✪ 3. nạc (thịt)

(食用的肉) 脂肪少 (跟''肥''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 肉太肥 ròutàiféi 我要 wǒyào shòu 点儿 diǎner de

    - Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.

  • volume volume

    - gěi 一块 yīkuài 瘦猪肉 shòuzhūròu

    - Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.

✪ 4. cằn; cằn cỗi

不肥沃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 很瘦 hěnshòu

    - Mảnh đất này rất cằn.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 相当 xiāngdāng shòu

    - Đất đó khá cằn cỗi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 瘦 + (了)

Ai/cái gì gầy như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 妹妹 mèimei 很瘦 hěnshòu

    - Em gái tôi rất gầy.

  • volume

    - tài shòu le

    - Bạn gầy quá rồi.

✪ 2. 瘦 + Danh từ

Ai/cái gì gầy

Ví dụ:
  • volume

    - 那位 nàwèi shòu 姑娘 gūniang shì de 姐姐 jiějie

    - Cô gái gầy kia là chị của tôi.

  • volume

    - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • volume volume

    - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • volume volume

    - 培根 péigēn 有肥 yǒuféi 条纹 tiáowén shòu 条纹 tiáowén

    - Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 相当 xiāngdāng shòu

    - Đất đó khá cằn cỗi.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 一周 yīzhōu jiù shòu le 五斤 wǔjīn

    - Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ 消瘦 xiāoshòu le 许多 xǔduō

    - Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao