Đọc nhanh: 级放比率 (cấp phóng bí suất). Ý nghĩa là: % tỉ lệ chọn lọc.
级放比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. % tỉ lệ chọn lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级放比率
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
比›
率›
级›