Đọc nhanh: 股本金比率 (cổ bổn kim bí suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ vốn chủ sở hữu.
股本金比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ vốn chủ sở hữu
equity ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股本金比率
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
比›
率›
股›
金›