Đọc nhanh: 速动比率 (tốc động bí suất). Ý nghĩa là: Khả năng thanh toán nhanh, quick ratio.
速动比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khả năng thanh toán nhanh, quick ratio
又称“酸性测验比率”(Acid-test Ratio、Quick Ratio),是指速动资产对流动负债的比率。它是衡量企业流动资产中可以立即变现用于偿还流动负债的能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速动比率
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
比›
率›
速›