Đọc nhanh: 流动比率 (lưu động bí suất). Ý nghĩa là: Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, current ratio.
流动比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, current ratio
流动比率是流动资产对流动负债的比率,用来衡量企业流动资产在短期债务到期以前,可以变为现金用于偿还负债的能力。一般说来,比率越高,说明企业资产的变现能力越强,短期偿债能力亦越强;反之则弱。一般认为流动比率应在2:1以上,流动比率2:1,表示流动资产是流动负债的两倍,即使流动资产有一半在短期内不能变现,也能保证全部的流动负债得到偿还。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动比率
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
比›
流›
率›