Đọc nhanh: 私募股权投资 (tư mộ cổ quyền đầu tư). Ý nghĩa là: Góp vốn tư nhân; Private Equity,“PE”.
私募股权投资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góp vốn tư nhân; Private Equity,“PE”
私募股权投资(PE)是指通过私募基金对非上市公司进行的权益性投资。在交易实施过程中,PE会附带考虑将来的退出机制,即通过公司首次公开发行股票(IPO)、兼并与收购(M&A)或管理层回购(MBO)等方式退出获利。简单的讲,PE投资就是PE投资者寻找优秀的高成长性的未上市公司,注资其中,获得其一定比例的股份,推动公司发展、上市,此后通过转让股权获利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私募股权投资
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 投资者 正在 托盘 这 只 股票
- Các nhà đầu tư đang giữ giá cổ phiếu này.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 投资 股市 有 很大 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán mang lại rủi ro đáng kể.
- 投资 股市 有 一定 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
投›
权›
私›
股›
资›