volume volume

Từ hán việt: 【tố】

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: chay, rau, vốn thế; sẵn thế, màu sắc đơn thuần, đơn giản. Ví dụ : - 我今天吃素。 Tôi hôm nay ăn chay.. - 我喜欢吃素菜。 Tôi thích ăn rau.. - 素有的习惯难改。 Thói quen vốn có khó thay đổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chay, rau

蔬菜、瓜果等食物 (跟''荤''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 吃素 chīsù

    - Tôi hôm nay ăn chay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 素菜 sùcài

    - Tôi thích ăn rau.

✪ 2. vốn thế; sẵn thế

本来的;原有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 素有 sùyǒu de 习惯 xíguàn 难改 nángǎi

    - Thói quen vốn có khó thay đổi.

  • volume volume

    - 素情 sùqíng 如初 rúchū 未曾 wèicéng gǎi

    - Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. màu sắc đơn thuần, đơn giản

颜色单纯;不艳丽

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài 素色 sùsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích váy có màu nhạt.

  • volume volume

    - ài 穿 chuān 素色 sùsè 衣服 yīfú

    - Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.

✪ 2. màu vốn có; màu trắng

本色;白色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān 一身 yīshēn 素白 sùbái 衣裙 yīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn xuě 素白 sùbái 无瑕 wúxiá

    - Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.

✪ 3. tố; chất cơ bản

带有根本性质的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 维生素 wéishēngsù duì 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.

  • volume volume

    - 蛋白质 dànbáizhì shì 重要 zhòngyào

    - Protein là chất quan trọng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; xưa nay; trước nay; vốn dĩ

素来;向来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他素 tāsù 不喜 bùxǐ 热闹 rènao

    - Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.

  • volume volume

    - 我素 wǒsù 不爱 bùài 甜食 tiánshí

    - Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 罗素 luósù · 史密斯 shǐmìsī

    - Tên anh ấy là Russell Smith.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Quả nhãn giàu vitamin.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 素质 sùzhì

    - Anh ấy có tố chất lãnh đạo.

  • volume volume

    - 平生 píngshēng shì hěn 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de

    - anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 素颜 sùyán

    - Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 吃素 chīsù 三年 sānnián le

    - Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.

  • volume volume

    - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao