Đọc nhanh: 素 (tố). Ý nghĩa là: chay, rau, vốn thế; sẵn thế, màu sắc đơn thuần, đơn giản. Ví dụ : - 我今天吃素。 Tôi hôm nay ăn chay.. - 我喜欢吃素菜。 Tôi thích ăn rau.. - 素有的习惯难改。 Thói quen vốn có khó thay đổi.
素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chay, rau
蔬菜、瓜果等食物 (跟''荤''相对)
- 我 今天 吃素
- Tôi hôm nay ăn chay.
- 我 喜欢 吃 素菜
- Tôi thích ăn rau.
✪ 2. vốn thế; sẵn thế
本来的;原有的
- 素有 的 习惯 难改
- Thói quen vốn có khó thay đổi.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
素 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc đơn thuần, đơn giản
颜色单纯;不艳丽
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 她 爱 穿 素色 衣服
- Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.
✪ 2. màu vốn có; màu trắng
本色;白色
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
✪ 3. tố; chất cơ bản
带有根本性质的物质
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
素 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; xưa nay; trước nay; vốn dĩ
素来;向来
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›