Đọc nhanh: 冲杀 (xung sát). Ý nghĩa là: xung phong liều chết. Ví dụ : - 勇猛冲杀 chém giết dũng mãnh.
冲杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung phong liều chết
冲锋拼杀
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲杀
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
杀›