Đọc nhanh: 仇杀 (cừu sát). Ý nghĩa là: báo thù; giết vì thù hận; cừu sát.
仇杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo thù; giết vì thù hận; cừu sát
因有仇恨而杀害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
杀›