Đọc nhanh: 植 (thực.trĩ.trị). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt, gây dựng; xây dựng, họ Thực. Ví dụ : - 他们在院子里植树。 Họ trồng cây trong sân.. - 他们在山上植树 Họ trồng cây trên núi.. - 我们需要植新的制度。 Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.
植 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trồng; trồng trọt
栽种
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 他们 在 山上 植树
- Họ trồng cây trên núi.
✪ 2. gây dựng; xây dựng
树立
- 我们 需要 植新 的 制度
- Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
植 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thực
姓
- 他 姓植
- Anh ấy họ Thực.
✪ 2. thực vật
指植物
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 园中 有 植物
- Trong vườn có thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 他 移植 了 很多 植物
- Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 农民 们 种植 了 各种 蔬菜
- Các nông dân trồng nhiều loại rau củ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›