zhí
volume volume

Từ hán việt: 【thực.trĩ.trị】

Đọc nhanh: (thực.trĩ.trị). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt, gây dựng; xây dựng, họ Thực. Ví dụ : - 他们在院子里植树。 Họ trồng cây trong sân.. - 他们在山上植树 Họ trồng cây trên núi.. - 我们需要植新的制度。 Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trồng; trồng trọt

栽种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 院子 yuànzi 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trong sân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 山上 shānshàng 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trên núi.

✪ 2. gây dựng; xây dựng

树立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 植新 zhíxīn de 制度 zhìdù

    - Chúng ta cần xây dựng hệ thống mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 植新 zhíxīn 基地 jīdì

    - Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thực

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓植 xìngzhí

    - Anh ấy họ Thực.

✪ 2. thực vật

指植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 植物 zhíwù 浇水 jiāoshuǐ

    - Thực vật cần được tưới nước.

  • volume volume

    - 园中 yuánzhōng yǒu 植物 zhíwù

    - Trong vườn có thực vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 植新 zhíxīn 基地 jīdì

    - Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.

  • volume volume

    - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 移植 yízhí 肝脏 gānzàng

    - Anh ấy cần ghép gan.

  • volume volume

    - 移植 yízhí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 种植 zhòngzhí 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 种植 zhòngzhí le 各种 gèzhǒng 蔬菜 shūcài

    - Các nông dân trồng nhiều loại rau củ.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 无法 wúfǎ zài chì shàng 种植 zhòngzhí

    - Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.

  • volume volume

    - 收集 shōují le 一些 yīxiē 动植物 dòngzhíwù de 标本 biāoběn

    - Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trĩ , Trị
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJBM (木十月一)
    • Bảng mã:U+690D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao