Đọc nhanh: 应聘职位 (ứng sính chức vị). Ý nghĩa là: Chức vụ ứng tuyển.
应聘职位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chức vụ ứng tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘职位
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
应›
职›
聘›