Đọc nhanh: 职位名称 (chức vị danh xưng). Ý nghĩa là: Tên chức vụ.
职位名称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên chức vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职位名称
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
名›
称›
职›