Đọc nhanh: 岗位职责 (cương vị chức trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm công việc.
岗位职责 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位职责
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
岗›
职›
责›