Đọc nhanh: 本位 (bổn vị). Ý nghĩa là: bản vị; đơn vị tiền tệ gốc (tiêu chuẩn tính toán giá trị tiền tệ hoặc cơ sở của chế độ tiền tệ), cương vị; nơi làm việc của mình; cơ quan công tác của mình. Ví dụ : - 金本位。 kim bản vị; bản vị vàng. - 银本位。 ngân bản vị; bản vị bạc. - 做好本位工作。 làm tốt công việc ở cương vị mình
本位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản vị; đơn vị tiền tệ gốc (tiêu chuẩn tính toán giá trị tiền tệ hoặc cơ sở của chế độ tiền tệ)
货币制度的基础或货币价值的计算标准
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 银本位
- ngân bản vị; bản vị bạc
✪ 2. cương vị; nơi làm việc của mình; cơ quan công tác của mình
自己所在的单位;自己工作的岗位
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本位
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
本›