Đọc nhanh: 聊以解闷 (liêu dĩ giải muộn). Ý nghĩa là: thư giãn.
聊以解闷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn
relaxation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以解闷
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 你 可以 交给 他 解决
- Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
聊›
解›
闷›