Đọc nhanh: 耳闻不如目见 (nhĩ văn bất như mục kiến). Ý nghĩa là: Tai nghe không bằng mắt thấy.
耳闻不如目见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai nghe không bằng mắt thấy
汉·刘向《说苑·政理》:“夫耳闻之,不如目见之;目见之,不如足践之。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳闻不如目见
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
目›
耳›
见›
闻›