Đọc nhanh: 心服口服 (tâm phục khẩu phục). Ý nghĩa là: Tâm phục khẩu phục; phục sát đất.
心服口服 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm phục khẩu phục; phục sát đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心服口服
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
⺗›
心›
服›