Đọc nhanh: 寸土尺金 (thốn thổ xích kim). Ý nghĩa là: Tấc đất tấc vàng.
寸土尺金 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấc đất tấc vàng
“寸土尺金,汉语成语,拼音是cùn tǔ chǐ jīn,意思是比喻土地收益极高,极其贵重。出自《帝城花样·纫芗传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸土尺金
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
寸›
尺›
金›