吹腔 chuī qiāng
volume volume

Từ hán việt: 【xuy khang】

Đọc nhanh: 吹腔 (xuy khang). Ý nghĩa là: làn điệu thổi (làn điệu có đệm sáo trong Huy kịch, Kinh kịch của Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "吹腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làn điệu thổi (làn điệu có đệm sáo trong Huy kịch, Kinh kịch của Trung Quốc)

徽剧主要腔调之一,用笛子伴奏,后来也成为京剧、婺剧等剧种吸收运用的一种腔调

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹腔

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 议会 yìhuì zhōng 互相 hùxiāng 吹捧 chuīpěng

    - Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao