梆子腔 bāngzi qiāng
volume volume

Từ hán việt: 【bang tử xoang】

Đọc nhanh: 梆子腔 (bang tử xoang). Ý nghĩa là: điệu hát sênh; điệu hát vè (có phách gõ kèm) 戏曲声腔之一因用木梆子加强节奏而得名, sênh; kịch hát "sênh" 用梆子腔演唱的剧种的统称如秦腔陕西梆子)、山西梆子山东梆子.

Ý Nghĩa của "梆子腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梆子腔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điệu hát sênh; điệu hát vè (có phách gõ kèm) 戏曲声腔之一,因用木梆子加强节奏而得名

✪ 2. sênh; kịch hát "sênh" 用梆子腔演唱的剧种的统称,如秦腔(陕西梆子)、山西梆子、山东梆子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梆子腔

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 拿糖作醋 nátángzuòcù ( 摆架子 bǎijiàzi 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì )

    - làm ra vẻ huyênh hoang.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 那腔 nàqiāng 曲子 qǔzi zhēn 动听 dòngtīng

    - Điệu nhạc đó rất hay.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQJL (木手十中)
    • Bảng mã:U+6886
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao