Đọc nhanh: 搭腔 (đáp khang). Ý nghĩa là: tiếp lời; đáp lời; trả lời, trò chuyện; nói chuyện; bắt chuyện. Ví dụ : - 我问了半天,没人搭腔。 tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.. - 从前他俩合不来,彼此不搭腔。 trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
搭腔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp lời; đáp lời; trả lời
接着别人的话来说
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
✪ 2. trò chuyện; nói chuyện; bắt chuyện
交谈
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭腔
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
腔›