Đọc nhanh: 耳朵眼儿 (nhĩ đoá nhãn nhi). Ý nghĩa là: tai; lỗ tai, lỗ xâu tai; lỗ đeo bông tai.
耳朵眼儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tai; lỗ tai
外耳门的通称
✪ 2. lỗ xâu tai; lỗ đeo bông tai
为了戴耳环等装饰品,在耳垂上扎的孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳朵眼儿
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
朵›
眼›
耳›