Đọc nhanh: 抠字眼儿 (khu tự nhãn nhi). Ý nghĩa là: soi mói từng chữ; bới móc từng chữ.
抠字眼儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soi mói từng chữ; bới móc từng chữ
在字句上钻研或 挑毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠字眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
字›
抠›
眼›