Đọc nhanh: 老骥伏枥,志在千里 (lão ký phục lịch chí tại thiên lí). Ý nghĩa là: (văn học) một con chiến mã già trong chuồng vẫn khao khát phi nước đại 1000 dặm (thành ngữ); (nghĩa bóng) người già có thể vẫn còn ấp ủ những khát vọng cao đẹp.
老骥伏枥,志在千里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một con chiến mã già trong chuồng vẫn khao khát phi nước đại 1000 dặm (thành ngữ); (nghĩa bóng) người già có thể vẫn còn ấp ủ những khát vọng cao đẹp
lit. an old steed in the stable still aspires to gallop 1000 miles (idiom); fig. old people may still cherish high aspirations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老骥伏枥,志在千里
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
千›
在›
志›
枥›
老›
里›
骥›