Đọc nhanh: 老小 (lão tiểu). Ý nghĩa là: già trẻ; lớn bé, vợ (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 一家老小。 cả nhà lớn bé.. - 全村老小。 già trẻ cả làng.. - 娶了老小。 lấy vợ.
老小 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. già trẻ; lớn bé
老人和小孩儿, 泛指家属或从老人到小孩儿 所有的人
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 全村 老小
- già trẻ cả làng.
✪ 2. vợ (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)
老婆 (多见于早期白话)
- 娶 了 老小
- lấy vợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老小
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 全村 从 老人 一直 到 小孩 都 热情
- Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
老›