Đọc nhanh: 老相 (lão tướng). Ý nghĩa là: già trước tuổi. Ví dụ : - 他长得有点老相,才四十出头,就满脸皱纹了。 anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
老相 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già trước tuổi
相貌显得比实际年龄老
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老相
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 这个 答案 与 老师 的 解释 相符
- Câu trả lời này khớp với giải thích của giáo viên.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 她 收藏 了 很多 老 相片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
- 祝你们 白头偕老 , 永远 相爱
- Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, mãi mãi yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
老›