Đọc nhanh: 翻手为云覆手变雨 (phiên thủ vi vân phú thủ biến vũ). Ý nghĩa là: (văn học) quay lòng bàn tay lên, anh ta gom những đám mây, úp lòng bàn tay xuống anh ta biến chúng thành mưa, rất mạnh mẽ và có khả năng (thành ngữ).
翻手为云覆手变雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) quay lòng bàn tay lên, anh ta gom những đám mây, úp lòng bàn tay xuống anh ta biến chúng thành mưa
lit. turning his hand palm up he gathers the clouds, turning his hand palm down he turns them to rain
✪ 2. rất mạnh mẽ và có khả năng (thành ngữ)
very powerful and capable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻手为云覆手变雨
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
- 他 想 变掉 他 的 旧 手机
- Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
云›
变›
手›
翻›
覆›
雨›