Đọc nhanh: 翻来覆去 (phiên lai phú khứ). Ý nghĩa là: trở mình; trăn trở; trằn trọc, nhiều lần; hết lần này đến lần khác; lặp đi lặp lại, giở đi giở lại. Ví dụ : - 躺在床上翻来覆去,怎么也睡不着。 nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.. - 这话已经翻来覆去说过不知多少遍。 câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
翻来覆去 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở mình; trăn trở; trằn trọc
来回翻身
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
✪ 2. nhiều lần; hết lần này đến lần khác; lặp đi lặp lại
一次又一次;多次重复
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
✪ 3. giở đi giở lại
(身体) 翻来覆去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻来覆去
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 他 匆匆 而 来 , 也 匆匆 而 去
- Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
翻›
覆›