Đọc nhanh: 翻天 (phiên thiên). Ý nghĩa là: dữ dội; ghê gớm (cãi cọ), tạo phản; lật đổ. Ví dụ : - 吵翻天 cãi nhau dữ dội
翻天 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dữ dội; ghê gớm (cãi cọ)
形容吵闹得很凶
- 吵 翻天
- cãi nhau dữ dội
✪ 2. tạo phản; lật đổ
比喻造反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻天
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 吵 翻天
- cãi nhau dữ dội
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
翻›