Đọc nhanh: 翻箱倒柜 (phiên tương đảo cử). Ý nghĩa là: lục tung; kiểm tra toàn bộ.
翻箱倒柜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục tung; kiểm tra toàn bộ
形容彻底地翻检、搜查也说翻箱倒箧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻箱倒柜
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 她 翻箱 未找到 东西
- Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
柜›
箱›
翻›